|
Từ điển Hán Việt
資
Bộ 154 貝 bối [6, 13] U+8CC7 資 tư 资 zi1, zi4- (Danh) Của cải, vốn liếng. ◎Như: tư bản 資本 của vốn, gia tư 家資 vốn liếng nhà.
- (Danh) Của tiêu dùng. ◎Như: quân tư 軍資 của tiêu về việc quân, tư phủ 資斧 của dùng hàng ngày, cũng như ta nói "củi nước" vậy.
- (Danh) Bẩm phú, tính chất của trời phú cho. ◎Như: thiên đĩnh chi tư 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
- (Danh) Chỗ dựa, chỗ nương nhờ. ◇Sử Kí 史記: Phù vi thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư 夫為天下除殘賊, 宜縞素為資 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Đã vì thiên hạ diệt trừ tàn bạo, thì ta nên lấy sự thanh bạch làm chỗ nương dựa (cho người ta trông vào). § Ghi chú: Đây là lời Trương Lương can gián Bái Công không nên bắt chước vua Tần mà ham thích vui thú xa xỉ thái quá.
- (Danh) Cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi. ◎Như: tư cách 資格 nhân cách cao quý nhờ công tu học.
- (Danh) Tài liệu.
- (Danh) Họ Tư.
- (Động) Cung cấp, giúp đỡ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Vương tư thần vạn kim nhi du 王資臣萬金而遊 (Tần sách tứ, Tần vương dục kiến Đốn Nhược 秦王欲見頓弱) Xin đại vương cấp cho thần vạn nén vàng để đi du thuyết.
- (Động) Tích trữ. ◇Quốc ngữ 國語: Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
|
工資 công tư 勞資 lao tư 家資 gia tư
|
|
|
|