|
Từ điển Hán Việt
貽
貽 Hán Việt: di (12n) ① Đưa tặng, như quỹ di 餽貽 đưa làm quà. Trang Tử 莊子: Nguỵ vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã chủng thụ chi thành nhi thật ngũ thạch 魏王貽我大瓠之種,我樹之成而實五石 (Tiêu dao du 逍遙遊) vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch. ② Để lại, như di huấn 貽訓 để làm gương lại dạy cho con cháu.
|
|
|
|