Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CB7
買 mãi
买 mai3
  1. (Động) Mua (lấy tiền đổi lấy đồ vật). ◇Bạch Cư Dị : Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ , (Tì bà hành ) Người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.

購買 cấu mãi
仲買 trọng mãi
買賣 mãi mại


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.