Bộ 154 貝 bối [4, 11] U+8CAC 責 trách, trái 责 ze2, zhai4- Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách. ◎Như: trách nhậm 責任 phần việc mình gánh nhận, trách vọng 責望 yêu cầu kì vọng với nhau, phụ trách 負責 đảm nhận công việc.
- Trách mắng.
- Đánh đòn. ◎Như: trượng trách 杖責 đánh bằng gậy, si trách 笞責 đánh bằng roi.
- Hỏi vặn.
- Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái 債 nợ.
|