Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [4, 11] U+8CAC
責 trách, trái
责 ze2, zhai4
  1. Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách. ◎Như: trách nhậm phần việc mình gánh nhận, trách vọng yêu cầu kì vọng với nhau, phụ trách đảm nhận công việc.
  2. Trách mắng.
  3. Đánh đòn. ◎Như: trượng trách đánh bằng gậy, si trách đánh bằng roi.
  4. Hỏi vặn.
  5. Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái nợ.

咎責 cữu trách
指責 chỉ trích
詰責 cật trách
譴責 khiển trách
負責 phụ trách
陰責 âm trách



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.