|
Từ điển Hán Việt
貢
貢 Hán Việt: cống (10n) Bộ thủ: 貝 Số nét: 10 Âm Nhật: コウ みつ・ぐ
① Cống, dâng, như tiến cống 進貢 dâng các vật thổ sản. ② Thuế cống, thứ thuế ruộng. ③ Cho. ④ Cáo, bảo. ⑤ Tiến cử, như cống sĩ 貢士 kẻ sĩ được tiến cử lên, đi thi đỗ cũng gọi là cống, như hương cống 鄉貢 đỗ cử nhân. ⑥ Tây Cống 西貢 Sài-gòn.
|
|
|
|