|
Từ điển Hán Việt
貞
Bộ 154 貝 bối [2, 9] U+8C9E 貞 trinh 贞 zhen1- Trinh, chính đính, giữ được tấm lòng chính đính thủy chung không ai làm lay động được gọi là trinh. ◎Như: trung trinh 忠貞 trong sạch không thay lòng, kiên trinh 堅貞 trong sạch vững bền... Đàn bà không thất tiết (không yêu ai, chỉ yêu một chồng) gọi là trinh phụ 貞婦. Con gái chính đính (không theo trai) gọi là trinh nữ 貞女.
- Bói xem, bói hỏi sự chính đính gọi là trinh. ◎Như: trinh cát 貞吉 chính đính tốt.
- Tinh thành.
|
居貞 cư trinh 堅貞 kiên trinh
|
|
|
|