|
Từ điển Hán Việt
貝
Bộ 154 貝 bối [0, 7] U+8C9D 貝 bối 贝 bei4- Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ 貝 ở bên. Những đồ quý báu gọi là bảo bối 寶貝.
- Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝葉經.
- Trang sức.
|
寶貝 bảo bối 貝編 bối biên 貝貨 bối hóa
|
|
|
|