|
Từ điển Hán Việt
貉
Bộ 153 豸 trĩ [6, 13] U+8C89 貉 hạc, mạch he2, hao2, mo4, ma4- (Danh) Một giống thú giống như con cầy đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm.
- Một âm là mạch. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là Mạch 貉. Cũng viết là mạch 貃.
|
甌貉 âu lạc
|
|
|
|