|
Từ điển Hán Việt
豸
Bộ 153 豸 trĩ [0, 7] U+8C78 豸 trĩ, trại zhi4- Loài bò sát, loài sâu không có chân gọi là trĩ 豸, sâu có chân gọi là trùng 虫.
- Giải được. ◎Như: Tả truyện 左傳 nói Sử Khước tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ 使郤子逞其志, 庶有豸乎 để cho Khước tử nó thích chí, ngõ hầu mới giải được mối họa chăng.
- Một âm là trại. Giải trại 獬豸 con dê thần.
|
|
|
|
|