Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 153 豸 trĩ [0, 7] U+8C78
豸 trĩ, trại
zhi4
  1. Loài bò sát, loài sâu không có chân gọi là trĩ , sâu có chân gọi là trùng .
  2. Giải được. ◎Như: Tả truyện nói Sử Khước tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ 使, để cho Khước tử nó thích chí, ngõ hầu mới giải được mối họa chăng.
  3. Một âm là trại. Giải trại con dê thần.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.