|
Từ điển Hán Việt
豬
Bộ 152 豖 thỉ [9, 16] U+8C6C 豬 trư 猪 zhu1- Con lợn, chữ thông dụng để gọi loài lợn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ 呸! 俺只道那個鄭大官人, 卻原來是殺豬的鄭屠 (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh Đồ mổ lợn.
- Chứa nước, cùng nghĩa với chữ trư 瀦.
- Dị dạng của chữ 猪.
|
匽豬 yển trư
|
|
|
|