|
Từ điển Hán Việt
豔
Bộ 151 豆 đậu [21, 28] U+8C54 豔 diễm yan4- Tươi đẹp, dáng mặt đầy đặn tươi đẹp. ◎Như: bách hoa tranh diễm 百花爭豔 trăm hoa khoe thắm, kiều diễm 嬌豔 tươi đẹp óng ả, diễm thể 豔體 văn từ hoa mĩ
- Về tình yêu. ◎Như: diễm thi 豔詩 thơ tình yêu, diễm sự 豔事 chuyện tình ái, diễm tình 豔情 ái tình nồng nàn.
- Ham chuộng, hâm mộ. ◎Như: hâm diễm 歆豔 hâm mộ ham thích.
- Chói lọi, rực rỡ. ◇Tây du kí 西遊記: Hà quang diễm diễm, thụy khí đằng đằng 霞光豔豔, 瑞氣騰騰 (Đệ tam hồi) Ánh mặt trời chiếu rực rỡ, điềm lành bốc lên.
- Con gái đẹp. ◇Lí Bạch 李白: Ngô oa dữ Việt diễm, yểu điệu khoa duyên hồng 吳娃與越豔, 窈窕誇鉛紅 (Kinh loạn li hậu 經亂離後) Gái đẹp nước Ngô và nước Việt, Yểu điệu khoe phấn hồng.
- Khúc hát nước Sở.
|
冶豔 dã diễm 嬌豔 kiều diễm
|
|
|
|