|
Từ điển Hán Việt
豎
Bộ 151 豆 đậu [8, 15] U+8C4E 豎 thụ 竖 shu4- (Động) Dựng đứng. ◎Như: thụ kì can 豎棋杆 dựng cột cờ.
- (Danh) Chiều dọc. ◎Như: Nét ngang của chữ gọi là hoạch 畫, nét dọc gọi là thụ 豎.
- (Danh) Thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ. ◎Như: mục thụ 牧豎 thằng bé chăn trâu, cũng gọi là mục đồng 牧童. Vua Tấn Cảnh Công ốm, nằm mê thấy hai thằng bé con núp ở dưới mạng mỡ, vì thế bây giờ mới gọi bị bệnh là vi nhị thụ sở khốn 為二豎所困.
- (Danh) Chức bầy tôi nhỏ ở trong cung. ◎Như: nội thụ 內豎 quan hầu trong, bế thụ 嬖豎 quan hầu thân được vua yêu.
- (Tính) Hèn mọn. ◎Như: thụ nho 豎儒 kẻ học trò hèn mọn.
|
|
|
|
|