Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 151 豆 đậu [0, 7] U+8C46
豆 đậu
dou4
  1. (Danh) Cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm. ◇Trịnh Huyền : Tự thiên dụng ngõa đậu (Tiên ) Tế trời dùng bát đậu bằng đất nung.
  2. (Danh) Đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn. ◎Như: hoàng đậu đậu nành.
  3. (Danh) Họ Đậu.

煮豆燃萁 chử đậu nhiên ki
種瓜得瓜種豆得豆 chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậ
豆腐 đậu hủ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.