|
Từ điển Hán Việt
豁
Bộ 150 谷 cốc [10, 17] U+8C41 豁 hoát, khoát huo1, huo4, hua2- (Danh) Hang thông suốt.
- (Động) Dứt, cắt đứt.
- (Động) Miễn trừ. ◎Như: tiền lương chi hoát miễn 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, hình ngục chi siêu hoát 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.
- (Động) Liều, hi sinh. ◎Như: hoát xuất tính mệnh 豁出性命 hi sinh tính mạng.
- (Tính) Rộng rãi, sáng sủa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian 再進數步, 漸向北邊, 平坦寬豁, 兩邊飛樓插空, 雕甍繡檻, 皆隱於山坳樹杪之間 (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.
- (Tính) Sứt, mẻ. ◎Như: hoát thần tử 豁脣子 sứt môi.
- (Phó) Thông suốt, rộng mở. ◎Như: khoát đạt 豁達 cởi mở, hoát nhiên quán thông 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt.
- § Còn có âm là khoát.
|
頭童齒豁
|
|
|
|