Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [17, 24] U+8B93
讓 nhượng
让 rang4
  1. (Động) Trách, trách móc. ◇Sử Kí : Nhị Thế sử nhân nhượng Chương Hàm 使 (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nhị Thế (vua Tần) sai người khiển trách Chương Hàm (tướng nhà Tần).
  2. (Động) Nhường nhịn, nhường cho. ◎Như: nhượng vị nhường ngôi.
  3. (Động) Từ bỏ. ◎Như: từ nhượng không làm quan nữa.
  4. (Động) Ngày xưa dùng như chữ .
  5. (Động) Mời. ◎Như: nhượng trà mời uống trà.
  6. (Động) Để cho, khiến cho, bắt phải. ◎Như: bất nhượng tha lai đừng cho nó đến.
  7. (Động) Để lại, bán lại. ◎Như: chuyển nhượng bán lại, sang tên.
  8. (Động) Bị. ◎Như: nhượng vũ lâm liễu bị mưa ướt hết.
  9. (Tính) Khiêm nhường.

割讓 cát nhượng
揖讓 ấp nhượng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.