Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 149 言 ngôn [15, 22] U+8B80
讀 độc, đậu
读 du2, dou4
  1. (Động) Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ. ◎Như: tụng độc tụng đọc, lãng độc ngâm đọc (thơ văn), tuyên độc tuyên đọc.
  2. (Động) Xem. ◇Sử Kí : Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân : , (Khổng Tử thế gia ) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
  3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎Như: tha độc hoàn liễu đại học anh ấy đã học xong đại học.
  4. Một âm là đậu. (Danh) Câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là , nửa câu gọi là đậu . Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.

句讀 cú đậu
暎雪讀書 ánh tuyết độc thư
暗讀 ám độc
侍讀 thị độc
伴讀 bạn độc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.