Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [14, 21] U+8B7D
譽 dự
誉 yu4
  1. (Động) Khen, xưng tán. ◎Như: xưng dự khen ngợi. ◇Luận Ngữ : Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự? , (Vệ Linh Công ) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
  2. (Danh) Tiếng khen, tiếng tốt. ◎Như: danh dự tiếng tốt, thương dự người buôn hoặc cửa hàng có tiếng tăm, được tín nhiệm.
  3. (Tính) Yên vui, vui vẻ.

沽名釣譽 cô danh điếu dự
名譽 danh dự


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.