|
Từ điển Hán Việt
識
Bộ 149 言 ngôn [12, 19] U+8B58 識 thức, chí 识 shi5, shi4, shi2, zhi4- (Danh) Sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. ◎Như: tri thức 知識, kiến thức 見識.
- (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎Như: ý thức 意識.
- (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi 異鄉無舊識, 車馬到門稀 (Nguyên nhật cảm hoài 元日感懷) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
- (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎Như: hữu nhãn bất thức Thái San 有眼不識泰山 có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức 同是天涯淪落人, 相逢何必曾相識 (Tì bà hành 琵琶行) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
- (Phó) Vừa mới. Thông thích 適.
- Một âm là chí. (Động) Ghi nhớ. Thông chí 誌. ◇Luận Ngữ 論語: Mặc nhi chí chi 默而識之 (Thuật nhi 述而) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
- (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. Thông xí 幟.
- (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản 欵, chữ đúc lõm vào gọi là chí 識.
|
不識時務 bất thức thời vụ 舊識 cựu thức 唯識 duy thức 學識 học thức
|
|
|
|