|
Từ điển Hán Việt
譏
Bộ 149 言 ngôn [12, 19] U+8B4F 譏 ki, cơ 讥 ji1- Quở trách, chê, thấy người lầm lỗi mà hơi lộ ý chê gọi là ki. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Ưu sàm úy ki 憂讒畏譏 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lo sợ những lời dèm chê.
- Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. Sách Mạnh Tử 孟子 nói quan ki nhi bất chinh 關譏而不征 các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
- Cũng đọc là cơ.
|
|
|
|
|