Bộ 149 言 ngôn [12, 19] U+8B49 證 chứng 证 zheng4- (Động) Tố cáo, cáo phát. ◇Luận Ngữ 論語: Kì phụ nhương dương, nhi tử chứng chi 其父攘羊, 而子證之 (Tử Lộ 子路) Cha bắt trộm cừu, con đi tố cáo.
- (Động) Nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định). ◎Như: chứng minh 證明, chứng thật 證實.
- (Danh) Bằng cớ. ◎Như: kiến chứng 見證, chứng cứ 證據.
- (Danh) Giấy tờ, thẻ để xác nhận. ◎Như: đình xa chứng 停車證 giấy chứng đậu xe, tá thư chứng 借書證 tờ chứng vay tiền.
- (Danh) Chứng bệnh. Thông chứng 症.
|