Bộ 149 言 ngôn [11, 18] U+8B39 謹 cẩn 谨 jin3- (Phó) Cẩn thận, thận trọng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
- (Phó) Kính, xin. ◎Như: cẩn bạch 謹白 kính bạch, cẩn trí tạ ý 謹致謝意 xin nhận sự cám ơn chân thành.
|