Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: tạ (17n)
Bộ thủ:
Số nét: 17
Âm Nhật: シャ
あやま・る

Từ tạ. Như tạ khách 謝客 từ không tiếp khách, xin thôi không làm quan nữa mà về gọi là tạ chánh 謝政.
Lui. Như xuân thu đại tạ 春秋代謝 mùa kia lui đi mùa nọ thay đến, hoa rụng cũng gọi là hoa tạ 花謝.
Tạ. Như tạ tội, tạ lỗi, tạ ơn.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.