|
Từ điển Hán Việt
謝
謝 Hán Việt: tạ (17n) Bộ thủ: 言 Số nét: 17 Âm Nhật: シャ あやま・る
① Từ tạ. Như tạ khách 謝客 từ không tiếp khách, xin thôi không làm quan nữa mà về gọi là tạ chánh 謝政. ② Lui. Như xuân thu đại tạ 春秋代謝 mùa kia lui đi mùa nọ thay đến, hoa rụng cũng gọi là hoa tạ 花謝. ③ Tạ. Như tạ tội, tạ lỗi, tạ ơn.
|
|
|
|