Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [10, 17] U+8B17
謗 báng
谤 bang4
  1. (Động) Chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị. ◇Nguyễn Trãi : Chúng báng cô trung tuyệt khả liên (Oan thán ) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
  2. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú , chớ làm chuyện ác đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.