|
Từ điển Hán Việt
謁
Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8B01 謁 yết 谒 ye4- (Động) Bái kiến, gặp mặt, vào hầu chuyện (bậc trên). ◇Tây sương kí 西廂記: Văn thượng sát u nhã thanh sảng, nhất lai chiêm ngưỡng phật tượng, nhị lai bái yết trường lão 聞上剎幽雅清爽, 一來瞻仰佛像, 二來拜謁長老 (Đệ nhất bổn 第一本) Nghe tiếng chùa là nơi u nhã thanh sảng, (nên) đến đây trước là để chiêm ngưỡng tượng Phật, sau nữa hầu thăm sư cụ.
- (Động) Bảo, cáo, bẩm, nói rõ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thiên hạ chi sở bất dục, nguy! Thần thỉnh yết kì cố 天下之所不欲, 危! 臣請謁其故 (Tần sách nhất 秦策一) (Làm) cái thiên hạ không muốn, tất nguy! Thần xin bày tỏ lí do.
- (Động) Xin, mời, thỉnh cầu. ◇Liệt Tử 列子: Yết sử nhi bốc chi, phất chiêm; yết vu nhi đảo chi, phất cấm; yết y nhi công chi, phất dĩ 謁史而卜之, 弗占; 謁巫而禱之, 弗禁; 謁醫而攻之, 弗已 (Chu Mục vương 周穆王) Mời thầy bói bốc quẻ, không bói được gì; mời thầy pháp cầu đảo, không khỏi; mời thầy lang chữa trị, không hết bệnh.
- (Danh) Danh thiếp.
- (Danh) Kẻ canh cửa. ◇Trang Tử 莊子: Yết giả phục thông 謁者復通 (Đạo Chích 盜跖) Người canh cửa lại vô thông báo.
- (Danh) Họ Yết.
|
干謁 can yết 拜謁 bái yết
|
|
|
|