Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8B00
謀 mưu
谋 mou2
  1. (Động) Toan tính, trù hoạch, bàn thảo. ◎Như: mưu hoạch tính toán, đồ mưu trù tính, bất mưu nhi hợp không tính mà thành.
  2. (Động) Lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được. ◎Như: mưu sanh tìm kế sinh nhai, mưu chức xoay xở cho nắm được chức vụ. ◇Luận Ngữ : Quân tử mưu đạo bất mưu thực (Vệ Linh Công ) Người quân tử mong cầu đạt đạo, chứ không phải tìm cách hưởng bổng lộc.
  3. (Động) Tìm cách hại ngầm, hãm hại. ◇Thủy hử truyện : Ngã hựu bất dữ nhĩ hữu sát phụ chi thù, nhĩ như hà định yếu mưu ngã? , (Đệ tứ thập nhất hồi) Ta với ngươi cũng không có thù giết cha, cớ sao ngươi cứ cố tình hãm hại ta?
  4. (Danh) Kế sách, sách lược. ◎Như: âm mưu kế hoạch ngầm, mưu kế kín đáo kế mưu sách lược, hữu dũng vô mưu có sức mạnh nhưng không có mưu kế, túc trí đa mưu lắm mưu nhiều kế. ◇Luận Ngữ : Xảo ngôn loạn đức, tiểu bất nhẫn tắc loạn đại mưu, (Vệ Linh Công ) Lời nói khôn khéo làm bại hoại đạo đức, việc nhỏ không nhịn được thì làm hỏng kế hoạch lớn.
  5. (Tính) Có sách lược. ◎Như: mưu sĩ người giúp đỡ tìm kế hoạch, mưu thần bề tôi có mưu kế.

不謀而合 bất mưu nhi hợp
主謀 chủ mưu
機謀 cơ mưu
暗謀 ám mưu
祕謀 bí mưu
陰謀 âm mưu
伐謀 phạt mưu
同謀 đồng mưu
參謀 tham mưu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.