|
Từ điển Hán Việt
諷
Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AF7 諷 phúng 讽 feng3, feng1, feng4- Đọc sách, đọc lên cao giọng gọi là phúng. ◎Như: phúng tụng 諷誦 đọc tụng ngâm nga.
- Nói mát, nói thác một chuyện khác mà khiến cho người tỉnh biết đổi lỗi đi gọi là phúng. ◎Như: trào phúng 嘲諷 riễu cợt, trào phúng.
|
|
|
|
|