|
Từ điển Hán Việt
諱名
諱名 húy danh- Ngày xưa, tránh gọi tên bậc tôn trưởng để tỏ lòng tôn kính, gọi là húy danh 諱名. ◇Mạnh Tử 孟子: Húy danh bất húy tính, tính sở đồng dã, danh sở độc dã 諱名不諱姓, 姓所同也,名所獨也 (Tận tâm hạ 盡心下) Kiêng tên không kiêng họ, họ thì có chung, tên chỉ có một.
|
|
|
|
|