|
Từ điển Hán Việt
諧
Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AE7 諧 hài 谐 xie2- (Động) Hòa hợp, điều hòa. ◎Như: hài thanh 諧聲 âm điệu hòa hợp.
- (Động) Xong, kết thúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: Sự tất hài hĩ 事必諧矣 (Quyển tam) Việc ắt xong xuôi.
- (Động) Thương nghị, thỏa thuận. ◎Như: hài giá 諧價 thỏa thuận giá cả.
- (Tính) Hí hước, hoạt kê. ◎Như: khôi hài 詼諧 hài hước.
|
和諧 hòa hài
|
|
|
|