Bộ 149 言 ngôn [8, 15] U+8AD6 論 luận, luân 论 lun4, lun2- Bàn bạc, xem xét sự vật, rồi nói cho rõ phải trái gọi là luận. ◎Như: công luận 公論 lời bàn chung của số đông người, dư luận 輿論 lời bàn của xã hội công chúng.
- Lối văn luận, đem một vấn đề ra mà thảo luận cho rõ lợi hại nên chăng gọi là bài luận.
- Xử án.
- Nghĩ.
- Kén chọn.
- So sánh. Cũng đọc là chữ luân.
|