|
Từ điển Hán Việt
諒
Bộ 149 言 ngôn [8, 15] U+8AD2 諒 lượng 谅 liang4, liang2- (Tính) Tin thực, thành tín. ◇Luận Ngữ 論語: Hữu trực, hữu lượng, hữu đa văn, ích hĩ 友直, 友諒, 友多聞, 益矣 (Quý thị 季氏) Bạn chính trực, bạn thành tín, bạn có nhiều kiến thức, (là ba thứ bạn) có ích vậy.
- (Phó) Chắc hẳn, ngỡ rằng, đoán chừng, thiết tưởng. ◎Như: lượng năng 諒能 chắc hẳn làm được đấy, lượng khả 諒可 đoán chừng có thể. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư 濩落知何用, 棲遲諒有餘 (Tặng hữu nhân 贈友人) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng chơi không thì chắc hẳn có thừa.
- (Động) Khoan thứ, tha thứ, bao dung. ◎Như: kiến lượng 見諒 khoan thứ cho, nguyên lượng 原諒 truy nguyên tình cảnh mà khoan thứ, thể lượng 體諒 thể tất.
- (Động) Tin cho, tin nhau. ◇Thi Kinh 詩經: Mẫu dã thiên chỉ, Bất lượng nhân chỉ 母也天只, 不諒人只 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Mẹ hỡi, trời ơi, Không tin được lòng ta sao?
- (Động) Cố chấp.
- (Danh) Họ Lượng.
|
|
|
|
|