|
Từ điển Hán Việt
誦
Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8AA6 誦 tụng 诵 song4- (Động) Ngâm, đọc. ◎Như: lãng tụng 朗誦 đọc rành rọt.
- (Động) Khen ngợi. Thông tụng 頌. ◎Như: xưng tụng 稱誦 ca ngợi.
- (Động) Kể, thuật, nói lại. ◇Mạnh Tử 孟子: Tụng Nghiêu chi ngôn 誦堯之言 (Cáo tử hạ 告子下) Thuật lại lời của vua Nghiêu.
- (Động) Thuộc lòng. ◎Như: bội tụng 背誦 đọc thuộc lòng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Quần thư vạn quyển thường ám tụng 詩群書萬卷常暗誦 (Khả thán 可歎) Hàng vạn cuốn sách thường thầm đọc thuộc lòng.
- (Động) Oán trách.
- (Danh) Bài tụng, thơ văn. ◇Thi Kinh 詩經: Gia Phụ tác tụng 家父作誦 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) (Đại phu) Gia Phụ làm thơ văn.
- (Phó) Công khai. Thông tụng 頌. ◎Như: tụng ngôn 誦言 nói công khai. Cũng như công ngôn 公言.
|
|
|
|
|