Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8AA4
誤 ngộ
误 wu4
  1. (Danh) Sự sai lầm. ◇Tam quốc chí : Khúc hữu ngộ, Chu Lang cố , (Ngô thư , Chu Du truyện ) Khúc nhạc (đang đàn cho nghe) có chỗ sai, Chu Du ngoảnh đầu lại nhìn.
  2. (Động) Lầm lẫn. ◎Như: thác ngộ lầm lẫn. ◇Sử Kí : Quần thần nghị giai ngộ ( Tiêu tướng quốc thế gia ) Lời bàn của quần thần đều sai lầm cả.
  3. (Động) Lỡ, bỏ lỡ. ◎Như: hỏa xa ngộ điểm xe lửa lỡ giờ.
  4. (Động) Mê hoặc. ◇Tân Đường Thư : Thử phi bệ hạ ý, tất tiêm nhân dĩ thử doanh ngộ thượng tâm , (Lí Giáng truyện ) Đó không phải là ý của bệ hạ, hẳn có người gian lấy đó mưu làm mê hoặc lòng trên.
  5. (Động) Làm hại, làm lụy. ◇Đỗ Phủ : Nho quan đa ngộ thân (Phụng tặng Vi Tả Thừa ) Mũ nhà nho hay làm lụy thân.

錯誤 thác ngộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.