|
Từ điển Hán Việt
誘
Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8A98 誘 dụ 诱 you4- Dỗ dành, dùng lời nói khéo khuyên người ta nghe theo mình gọi là dụ, lấy đạo nghĩa khuyên dẫn người ta làm thiện cũng gọi là dụ. ◎Như: tuần tuần thiện dụ 循循善誘 dần dần khéo dẫn dụ, nói người khéo dạy.
- Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ. ◎Như: dẫn dụ lương gia tử đệ 引誘良家子弟 quyến dỗ con em nhà lương thiện.
|
引誘 dẫn dụ 勸誘 khuyến dụ
|
|
|
|