Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8A95
誕 đản
诞 dan4
  1. (Tính) Càn, láo, viển vông, không thật. ◎Như: quái đản quái dị, không tin được, hoang đản bất kinh láo hão không đúng, vô lí, phóng đản ngông láo, xằng bậy.
  2. (Tính) Cả, lớn. ◇Hậu Hán Thư : Tán viết: Quang Vũ đản mệnh : (Quang Vũ đế kỉ ) Khen ngợi rằng: Vua Quang Vũ mệnh lớn.
  3. (Danh) Lời nói hư vọng, không đúng thật. ◇Lưu Hướng : Khẩu duệ giả đa đản nhi quả tín, hậu khủng bất nghiệm dã , (Thuyết uyển , Tôn hiền ) Kẻ lanh miệng nói nhiều lời hư vọng ít đáng tin, sợ sau không đúng thật.
  4. (Danh) Ngày sinh. ◎Như: đản nhật sinh nhật.
  5. (Động) Sinh ra. ◎Như: đản sanh sinh ra.
  6. (Phó) Rộng, khắp. ◇Thư Kinh : Đản cáo vạn phương (Thang cáo ) Báo cho khắp muôn phương biết.
  7. (Trợ) Dùng làm tiếng đệm đầu câu. ◇Thi Kinh : Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt , (Đại nhã , Sanh dân ) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.

佛誕 phật đản
聖誕 thánh đản
聖誕節 thánh đản tiết
誑誕 cuống đản



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.