|
Từ điển Hán Việt
誓
Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8A93 誓 thệ shi4- (Danh) Lời thề, lời hứa quyết tâm không đổi. ◎Như: phát thệ 發誓 nói ra lời thề, san minh hải thệ 山盟海誓 lời hẹn thề lấy núi và biển làm chứng, chiết tiễn vi thệ 折箭爲誓 bẻ tên làm phép thề.
- (Động) Thề, quyết. ◎Như: thệ bất cam hưu 誓不甘休 thề theo đuổi tới cùng, thệ bất lưỡng lập 誓不兩立 quyết không đội trời chung.
- (Động) Răn bảo. ◎Như: thệ sư 誓師 răn bảo tướng sĩ trước khi xuất quân.
|
誓海盟山 thệ hải minh sơn
|
|
|
|