|
Từ điển Hán Việt
誌
Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8A8C 誌 chí 志 zhi4- Ghi nhớ. ◎Như: chí chi bất vong 誌之不忘 ghi nhớ chẳng quên.
- Một lối văn kí sự. ◎Như: bi chí 碑誌 bài văn bia, mộ chí 墓誌 văn mộ chí.
- Phả chép các sự vật gì. ◎Như: địa chí 地誌 sách chép một xứ nào, danh sơn chí 名山誌 sách chép quả núi có tiếng.
- Nêu, mốc.
- Dị dạng của chữ 志.
|
碑誌 bi chí 地誌 địa chí
|
|
|
|