|
Từ điển Hán Việt
該
Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A72 該 cai 该 gai1- (Phó) Hết, khắp, tất cả, bao quát hết thẩy. ◎Như: tường cai 詳該 biết rõ hết cả. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Ngã môn giá thì cai thụy liễu 我們這時該睡了 (Đệ thập lục hồi) Chúng tôi lúc đó đều ngủ cả.
- (Đại) Ấy, đó (dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì). ◎Như: cai xứ 該處 chỗ đó, cai án 該案 án đó.
- (Động) Đáng, nên, phải. ◎Như: sự cai như thử 事該如此 việc nên phải như thế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá lưỡng cá nhân tất hữu lai lịch, cai thí nhất vấn, như kim hối khước vãn dã 這兩個人必有來歷, 該試一問, 如今悔卻晚也 (Đệ nhất hồi) Hai người này tất có lai lịch, nên hỏi (mới phải), bây giờ ăn năn đã muộn rồi.
- (Động) Gồm đủ, kiêm. ◇Thái Ung 蔡邕: Tín khả vị kiêm tam tài nhi cai cương nhu 信可謂兼三才而該剛柔 (Ti không viên phùng bi 司空袁逢碑) Tín có thể nói là gồm ba tài và đủ cả cương nhu.
- (Động) Bao trùm.
- (Động) Nợ, thiếu. ◎Như: các tồn các cai 各存各該 (nói trong cửa hàng) cái ấy còn cái ấy thiếu. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Tha cai ngã kỉ lượng ngân tử 他該我幾兩銀子 (Đệ ngũ thập tam hồi) Nó thiếu nợ tôi mấy lạng bạc.
|
該(組織) cai (tổ chức) 該博 cai bác 該括 cai quát 該治 cai trị 該總 cai tổng 該貫 cai quán 該贍 cai thiệm
|
|
|
|