Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A62
詢 tuân
询 xun2
  1. (Động) Tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng. ◎Như: tuân sát xét hỏi.
  2. (Động) Tin. ◇Thi Kinh : Vị chi ngoại, tuân hu thả lạc , (Trịnh phong , Trăn Vị ) Phía ngoài sông Vị, tin chắc là rộng lớn và vui vẻ.
  3. (Tính) Đều, bằng.

詢問 tuân vấn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.