|
Từ điển Hán Việt
評
Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A55 評 bình 评 ping2- Phê bình, bình phẩm, nghĩa là đem việc gì đã làm hay văn chương sách vở đã làm ra mà bàn định phải trái hay dở vậy. Hứa Thiệu 許劭 nhà Hậu Hán 後漢 hay bàn bạc các nhân vật trong làng mạc, mỗi tháng lại đổi một phẩm đề khác, gọi là nguyệt đán bình 月旦評.
|
品評 phẩm bình 月旦評 nguyệt đán bình
|
|
|
|