|
Từ điển Hán Việt
訴
Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A34 訴 tố 诉 su4- (Động) Kể, kêu, bảo cho biết, trần thuật. ◎Như: tố oan 訴冤 kêu oan. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Huyền huyền yểm ức thanh thanh tứ, Tự tố bình sanh bất đắc ý 弦弦掩抑聲聲思, 似訴平生不得意 (Tì bà hành 琵琶行) Từng dây đàn u uất, tiếng nào cũng chứa đựng những những ý tứ, Như kể lể nỗi niềm bất đắc chí thủa bình sinh. Phan Huy Vịnh dịch thơ: Nghe não nuột mấy dây bứt rứt, Dường than niềm tấm tức bấy lâu.
- (Động) Kiện cáo. ◎Như: khởi tố 起訴 đưa ra kiện.
- (Động) Gièm pha, chê bai. ◇Tả truyện 左傳: Tố công vu Tấn Hầu, Tấn Hầu bất kiến công 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Gièm pha ông với Tấn Hầu, Tấn Hầu không gặp mặt ông.
- (Động) Dùng tới. ◎Như: tố chư vũ lực 訴諸武力 dùng võ lực.
- (Danh) Họ Tố.
|
公訴 công tố 告訴 cáo tố 本訴 bản tố 冤訴 oan tố 上訴 thượng tố 免訴 miễn tố 反訴 phản tố
|
|
|
|