|
Từ điển Hán Việt
許
Bộ 149 言 ngôn [4, 11] U+8A31 許 hứa, hử, hổ 许 xu3, hu3- (Động) Cho phép, đồng ý. ◎Như: hứa khả 許可 ừ, cho là được.
- (Động) Phụng hiến, phụng sự. ◇Sử Kí 史記: Lão mẫu tại, Chánh thân vị cảm dĩ hứa nhân dã 老母在, 政身未敢以許人也 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Mẹ già còn, (Nhiếp) Chánh tôi chưa dám phụng hiến cho người. ◇Lục Du 陸游: Hứa quốc tuy kiên mấn dĩ ban 許國雖堅鬢已斑 (Quan Trường An thành đồ 觀長安城圖) Phụng sự quốc gia, dù còn vững lòng, mái tóc đã loang lổ (muối tiêu).
- (Động) Hứa hôn, hứa gả. ◎Như: hứa phối 許配 hứa hôn, hứa giá 許嫁 hứa gả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kì nữ thượng ấu, vị hứa tự nhân 其女尚幼, 未許字人 (Đệ thất thập tam hồi) Con gái của ông còn nhỏ, chưa gả cho ai.
- (Động) Khen, khen ngợi. ◎Như: xưng hứa 稱許 khen ngợi, tán hứa 讚許 tán thán.
- (Động) Hẹn, hứa hẹn. ◎Như: kì hứa 期許 hẹn kì, tha hứa quá cấp ngã nhất bổn thư 他許過給我一本書 anh ấy hứa cho tôi một cuốn sách.
- (Danh) Nước Hứa.
- (Danh) Họ Hứa.
- Một âm là hử. (Danh) Nơi, chốn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự 先生不知何許人也, 亦不詳其姓字 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Tiên sinh không biết là người xứ nào, cũng không rõ tên họ gì.
- (Phó) Có thể là, hoặc là. ◎Như: hoặc hử 或許 hoặc giả, dã hử 也許 có lẽ.
- (Phó) Khoảng chừng, độ chừng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Đàm trung ngư khả bách hử đầu 潭中魚可百許頭 (Chí tiểu khâu tây tiểu thạch đàm kí 至小邱西小石潭記) Trong đầm có chừng trăm con cá.
- (Phó) Rất, lắm. ◎Như: hử đa 許多 rất nhiều, hử cửu 許久 rất lâu.
- (Trợ) Như kỉ hử 幾許 bao nhiêu thế, như hử 如許 như thế, chừng thế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Vô tài khả khứ bổ thương thiên, Uổng nhập hồng trần nhược hử niên 無材可去補蒼天, 枉入紅塵若許年 (Đệ nhất hồi) Không tài để được vá trời xanh, Uổng công vào cõi bụi hồng bấy nhiêu năm.
- (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị cảm thán. ◇Hàn Dũ 韓愈: Tam bôi thủ túy bất phục luận, Nhất sanh trường hận nại hà hử 三杯取醉不復論, 一生長恨奈何許 (Cảm xuân 感春) Ba chén say sưa khỏi bàn nữa, Một đời sâu hận biết làm sao!
- Một âm nữa là hổ. (Trạng thanh) Như hổ hổ 許許 (1) rầm rầm, (2) chan chát, (3) tiếng hò reo của nhiều người cùng gắng sức.
|
不許 bất hứa
|
|
|
|