|
Từ điển Hán Việt
記
Bộ 149 言 ngôn [3, 10] U+8A18 記 kí 记 ji4- (Động) Nhớ. ◎Như: kí tụng 記誦 học thuộc cho nhớ, kí bất thanh 記不清 không nhớ rõ.
- (Động) Ghi chép, biên chép. ◎Như: kí quá 記過 ghi chép lỗi lầm đã làm ra. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Khắc Đường hiền kim nhân thi phú ư kì thượng, chúc dư tác văn dĩ kí chi 刻唐賢今人詩賦於其上, 屬予作文以記之 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Khắc trên (lầu) những thi phú của chư hiền đời Đường (cùng) các người thời nay, cậy tôi làm bài văn để ghi lại.
- (Danh) Văn tự hoặc sách vở ghi chép các sự vật. ◎Như: Lễ Kí 禮記 sách chép các lễ phép, du kí 遊記 sách chép các sự đã nghe đã thấy trong khi đi chơi.
- (Danh) Một thể văn mà chủ đích là tự sự. ◎Như: Phạm Trọng Yêm 范仲淹 viết Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記.
- (Danh) Dấu hiệu, phù hiệu. ◎Như: dĩ bạch sắc vi kí 以白色爲記 lấy màu trắng làm dấu hiệu, ám kí 暗記 mật hiệu.
- (Danh) Đơn vị đếm số: lần, cái. ◎Như: đả nhất kí 打一記 đánh một cái.
|
強記 cường kí 登記 đăng kí 碑記 bi kí 筆記 bút kí 表記 biểu kí 記者 kí giả 傳記 truyện kí 創世記 sáng thế kí 史記 sử kí 塋記 doanh kí
|
|
|
|