|
Từ điển Hán Việt
訂
Bộ 149 言 ngôn [2, 9] U+8A02 訂 đính 订 ding4- (Động) Bàn định, bàn luận. ◎Như: đính định 訂定 bàn định.
- (Động) Sửa cho đúng, cải chính. ◎Như: hiệu đính 校訂 sửa chữa, tu chính.
- (Động) Giao ước, kí kết. ◎Như: đính giao 訂交 kết làm bạn, đính ước 訂約 giao ước. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Đế đính kí sơ tằng 締訂記初曾 (Châu Long tự ức biệt 珠龍寺憶別) Nhớ trước đã từng cùng nhau kết làm bạn.
- (Động) Đóng (sách). ◎Như: đính thư 訂書 đóng sách.
|
改訂 cải đính
|
|
|
|