Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [2, 9] U+8A02
訂 đính
订 ding4
  1. (Động) Bàn định, bàn luận. ◎Như: đính định bàn định.
  2. (Động) Sửa cho đúng, cải chính. ◎Như: hiệu đính sửa chữa, tu chính.
  3. (Động) Giao ước, kí kết. ◎Như: đính giao kết làm bạn, đính ước giao ước. ◇Cao Bá Quát : Đế đính kí sơ tằng (Châu Long tự ức biệt ) Nhớ trước đã từng cùng nhau kết làm bạn.
  4. (Động) Đóng (sách). ◎Như: đính thư đóng sách.

改訂 cải đính



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.