Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 146 襾 á [12, 18] U+8986
覆 phúc, phú
复 fu4
  1. (Động) Lật lại. ◎Như: Kẻ nào hay giở giáo gọi là kẻ phản phúc vô thường . ◇Nguyễn Trãi : Phúc chu thủy tín dân do thủy (Quan hải ) Thuyền lật mới tin dân như nước (ý nói nhà cầm vận nước cần được lòng dân ủng hộ).
  2. (Động) Nghiêng đổ. ◎Như: tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
  3. (Động) Thua. ◎Như: toàn quân phúc một cả cánh quân thua chết hết.
  4. (Động) Xét kĩ. ◎Như: phúc thí xét thi lại cho tường, phúc tra tra xét lại cho kĩ.
  5. (Phó) Lại. ◎Như: phúc tín viết thư trả lời lại. § Ghi chú: Cũng như phúc , trùng , tái .
  6. Một âm là phú. (Động) Che trùm, ấp. ◎Như: thiên phú địa tải trời che đất chở, điểu phú dực chi chim xõa cánh ấp.
  7. (Động) Phục binh.

照及覆盆 chiếu cập phúc bồn
傾覆 khuynh phúc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.