|
Từ điển Hán Việt
覆
Bộ 146 襾 á [12, 18] U+8986 覆 phúc, phú 复 fu4- (Động) Lật lại. ◎Như: Kẻ nào hay giở giáo gọi là kẻ phản phúc vô thường 反覆無常. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Phúc chu thủy tín dân do thủy 覆舟始信民猶水 (Quan hải 關海) Thuyền lật mới tin dân như nước (ý nói nhà cầm vận nước cần được lòng dân ủng hộ).
- (Động) Nghiêng đổ. ◎Như: tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám 前車之覆後車之鑒 cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
- (Động) Thua. ◎Như: toàn quân phúc một 全軍覆沒 cả cánh quân thua chết hết.
- (Động) Xét kĩ. ◎Như: phúc thí 覆試 xét thi lại cho tường, phúc tra 覆查 tra xét lại cho kĩ.
- (Phó) Lại. ◎Như: phúc tín 覆信 viết thư trả lời lại. § Ghi chú: Cũng như phúc 復, trùng 重, tái 再.
- Một âm là phú. (Động) Che trùm, ấp. ◎Như: thiên phú địa tải 天覆地載 trời che đất chở, điểu phú dực chi 鳥覆翼之 chim xõa cánh ấp.
- (Động) Phục binh.
|
照及覆盆 chiếu cập phúc bồn 傾覆 khuynh phúc
|
|
|
|