Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [16, 22] U+8972
襲 tập
袭 xi2
  1. Áo mặc chồng ra ngoài. Một bộ quần áo gọi là nhất tập . ◇Lễ Kí : Hàn bất cảm tập (Nội tắc ) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài.
  2. Noi theo. ◎Như: duyên tập 沿 noi cái nếp cũ mà theo, thế tập đời đời nối chức tước.
  3. Đánh lén, đánh úp. ◎Như: yểm tập đánh úp.
  4. Làm văn đi ăn cắp của người gọi là sao tập .
  5. Áo liệm người chết.
  6. Mặc áo.
  7. Chịu nhận,
  8. Hợp lại.

空襲 không tập
自殺襲擊 tự sát tập kích
襲擊 tập kích
世襲 thế tập
承襲 thừa tập



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.