Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [13, 19] U+895F
襟 khâm
jin1
  1. (Danh) Vạt áo trước. ◇Nguyễn Trãi : Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" ) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo.
  2. (Danh) Liên khâm : (1) Tình cảm vô cùng thân thiết (như áo với vạt áo). ◇Lạc Tân Vương : Câu vong bạch thủ chi tình, khoản nhĩ liên khâm , (Thu nhật dữ quần công yến tự ) Cùng nhau quên cảnh đầu bạc, khoản đãi các ông tình thân thắm thiết. (2) Tiếng xưng hô giữa anh em rể. ◎Như: khâm huynh anh rể, khâm đệ em rể.
  3. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: khâm bão điều ôm ấp trong lòng. ◇Lục Quy Mông : Thiên cao khí vị sảng, Dã huýnh khâm hoài khoáng , (Kí sự ) Trời cao khí vị thanh sảng, Đồng rộng tấm lòng khoan khoái.

分襟 phân khâm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.