|
Từ điển Hán Việt
襃
Bộ 145 衣 y [11, 17] U+8943 襃 bao, bầu bao1- (Động) Mặc quần áo rộng.
- (Động) Khen ngợi, tán dương. Đối lại với biếm 貶 chê. ◎Như: bao dương 襃揚 khen ngợi.
- (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: bao y 襃衣 áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
- (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là Hữu Bao 有襃.
- Cũng viết là bao 褒.
- Một âm là bầu. (Động) Tụ lại. Cùng nghĩa với bầu 裒.
|
|
|
|
|