Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [10, 16] U+892B
褫 sỉ
chi3
  1. Lột áo, cổi áo ra.
  2. Cách chức. Học trò bị cách, lột mất áo lễ đi gọi là sỉ cách , quan bị cách chức gọi là sỉ chức nghĩa là bị bóc bị lột mất phẩm phục vậy.
  3. Cướp, mất cả thần trí gọi là sỉ khí hay là sỉ phách .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.