Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [8, 14] U+88E8
裨 bì, tì
bi4, pi2
  1. (Động) Tăng gia, giúp đỡ. ◎Như: bì ích bổ ích, vô bì ư sự không giúp ích gì.
  2. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm : Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn , (Minh tường kí , Triệu Thái ) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
  3. (Tính) Phụ, phó. ◎Như: bì tướng phó tướng.
  4. (Tính) Nhỏ. Thông bại . ◎Như: bì hải biển nhỏ, bì phiến tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
  5. (Danh) Họ .
  6. § Ta quen đọc .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.