|
Từ điển Hán Việt
裨
Bộ 145 衣 y [8, 14] U+88E8 裨 bì, tì bi4, pi2- (Động) Tăng gia, giúp đỡ. ◎Như: bì ích 裨益 bổ ích, vô bì ư sự 無裨於事 không giúp ích gì.
- (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm 王琰: Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn 將二千餘人, 運沙裨岸 (Minh tường kí 冥祥記, Triệu Thái 趙泰) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
- (Tính) Phụ, phó. ◎Như: bì tướng 裨將 phó tướng.
- (Tính) Nhỏ. Thông bại 稗. ◎Như: bì hải 裨海 biển nhỏ, bì phiến 裨販 tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
- (Danh) Họ Bì.
- § Ta quen đọc tì.
|
|
|
|
|