|
Từ điển Hán Việt
裡
Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88E1 裡 lí 里 li3- (Danh) Lớp vải lót trong áo, chăn. ◇Thi Kinh 詩經: Lục y hoàng lí 綠衣黃裡 (Bội phong 邶風, Lục y 綠衣) Áo màu xanh lục vải lót màu vàng.
- (Danh) Bên trong. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tương Sơn tự lí hữu chân thân 湘山寺裡有眞身 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Trong chùa Tương Sơn còn để lại chân thân.
- (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: giá lí 這裡 nơi đây, na lí 那裡 bên kia.
- (Danh) Phạm vi thời gian. ◎Như: dạ lí 夜裡 trong đêm.
- (Trợ) Đặt cuối câu. Cũng như 哩.
- Một dạng của chữ lí 裏.
|
|
|
|
|